| Từ Vựng 1 | Từ Vựng 2 | Văn Phạm (dùng mà) | Trò Chuyện (điền vào chỗ trống) | Tục Ngữ | 
|---|---|---|---|---|
| 
						
					 
					  mùa học					 
					
					 What is "semester"?? 
					 | 
				
				
						
					 
					  tendemy to					 
					
					 What is "có khuynh hướng"?? 
					 | 
				
				
						
					 
					 It's 10 pm, how come you have not gone to bed?? 
					 | 
				
				
						
					 
					 Thảo không lấy ____ nào cả. 
					 | 
						|
| 
						
					 
					  trong quan niệm					 
					
					 What is "in perception"?? 
					 | 
				
				
						
					 
					  thành kiến					 
					
					 What is "prejudice"?? 
					 | 
				
				
						
					 
					 Why didn't you wait for me? I did too. 
					 | 
				
				
						
					 
					 Sean nghĩ Thảo lấy một lớp sinh vật _____. 
					 | 
						|
| 
						
					 
					  tâm lý học					 
					
					 What is "psychology"?? 
					 | 
				
				
						
					 
					  có điều là					 
					
					 What is "the thing is..."?? 
					 | 
				
				
						
					 
					 I was so tired that I did not know when I fell sleep. (use đến nỗi) 
					 | 
				
				
						
					 
					 Sean thấy nhiều sinh viên Việt Nam _____. 
					 | 
						|
| 
						
					 
					  vơ đũa cả nắm					 
					
					 What is "over generalize"?? 
					 | 
				
				
						
					 
					  ngành					 
					
					 What is "academic major"?? 
					 | 
				
				
						
					 
					 If I have money, I will help the poor in Vietnam. 
					 | 
				
				
						
					 
					 Không những các bậc cha mẹ Việt Nam mà các bậc cha mẹ Mỹ ______. 
					 | 
						|
| 
						
					 
					  không những vậy mà					 
					
					 What is "not just that but also"?? 
					 | 
				
				
						
					 
					  chí lý					 
					
					 What is that "makes lots of sense/ you're right"?? 
					 | 
				
				
						
					 
					 It is because of you that we are waiting here. 
					 | 
				
				
						
					 
					 Thảo nghĩ mọi người nên được cơ hội học ngành họ thích _____. 
					 | 
				
				
						
					 
					  học khôn đến chết, học nết đến già					 
					
					 học ____ đến _____, học ______ đến _______ 
					 |